Viết bởi Administrator |
Thứ tư, 04 Tháng 7 2012 09:22 |
* Làm sạch bề mặt: - ISO 8501-1 Sa tương đương với NACE No 1 hoặc SSPC-SP 5 (Đối với phun hạt) - ISO 8501-1 Sa2.5 tương đương với NACE No 2 hoặc SSPC-SP 10 (Đối với phun hạt) - ISO 8501-1 St3 tương đương với SSPC-Sp3 * Sơ đồ sơn tham khảo Tên sơn | Chủng loại sơn | Thành phần | Độ dày màng sơn khô (micron) | 1. Đáy tàu | SƠN CHỐNG RỈ RP1 (R) | Sơn chống rỉ gốc caosu-clo hóa | 1 | 60 | SƠN CHỐNG RỈ RP1 (S) | Sơn chống rỉ gốc caosu-clo hóa | 1 | 60 | SƠN CHỐNG HÀ RP3 | Sơn chống hà | 1 | 60 | SƠN CHỐNG HÀ RP3 | Sơn chống hà | 1 | 60 | 2. Mạn ướt | SƠN CHỐNG RỈ RP1 (R) | Sơn chống rỉ gốc caosu-clo hóa | 1 | 60 | SƠN CHỐNG RỈ RP1 (S) | Sơn chống rỉ gốc caosu-clo hóa | 1 | 60 | SƠN CHỊU SÓNG R2 | Sơn chịu sóng gốc caosu-clo hóa | 1 | 40 | SƠN CHỊU SÓNG R2 | Sơn chịu sóng gốc caosu-clo hóa | 1 | 40 | 3. Mạn khô | SƠN CHỐNG RỈ RP1 (R) | Sơn chống rỉ gốc caosu-clo hóa | 1 | 60 | SƠN CHỐNG RỈ RP1 (S) | Sơn chống rỉ gốc caosu-clo hóa | 1 | 60 | SƠN PHỦ MÀU RA | Sơn phủ màu gốc caosu-clo hóa | 1 | 40 | SƠN PHỦ MÀU RA | Sơn phủ màu gốc caosu-clo hóa | 1 | 40 |
|